Chủ đề được đề cập
“Describe a person” là một trong những chủ đề khá quen thuộc và thường thấy trong kỳ thi IELTS Speaking. Để chinh phục giám khảo trong phần thi này và xuất sắc đạt điểm cao, bạn cần trau dồi vốn từ vựng, kiến thức của bản thân cũng như những kỹ năng trình bày luận điểm chặt chẽ.
Bài viết dưới đây sẽ gợi ý những từ vựng cần thiết và cấu trúc ngữ pháp áp dụng hoàn hảo cho chủ đề Describe a person, cùng IDP xem qua nhé!
>>>Xem thêm: Lịch thi IELTS tại IDP
Nếu bạn bắt gặp đề bài Describe a person trong phần thi IELTS Speaking part 2, đề bài sẽ yêu cầu miêu tả nhân vật trong một trường hợp cụ thể, điển hình như là:
Describe a person who you really admire.
Describe a person you know who is beautiful or handsome.
Describe a family member who is close to you.
Describe a person who helps to protect the environment
Describe a person who has been an important influence in your life.
>>>Xem thêm: Hướng dẫn cách thi IELTS trên máy tính tại IDP
Well, this topic reminds me of …. a person I’ve known for a very long time.
When mentioning about/When it comes to… (nói lại đề hoặc tốt hơn là paraphrase), the first one that springs to my mind is…(name).
Bạn có thể nêu lên lý do hoặc mối quan hệ giữa bạn và nhân vật trong bài như thế nào, bạn cũng nên miêu tả về ngoại hình của người đó.
Miêu tả chung về nhân vật: My recollection of the first time we met is very hazy, because we go way back. But if memory serves right, we were classmates at ………
Mô tả thêm về tính cách: Everyone around him/her knows that he/she is …. Plus, another special thing about him/her is that ……
Mô tả ngoại hình: She was a good-looking girl, with dark eyes and ……. hair.
Kể về một kỷ niệm chung giữa bạn và người ấy: We’ve had so many unforgettable memories together, but to tell you about one, it would have to be ………
What helps him/her stands among all the others is that…
As regards the question why…, what I have to mention here is that/I would like to explain that/ I suppose I should really highlight the fact that I…
Xem thêm:
Từ vựng | Phiên âm | Ý nghĩa |
Teenager | /ˈtiːnˌeɪ.dʒər/ | Thanh thiếu niên |
Adolescents | /ˌæd.əˈles.ənt/ | Trẻ vị thành niên |
University students | /ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti ˈstjuː.dənt/ | Sinh viên đại học |
Middle-aged people | /ˌmɪd.əlˈeɪdʒd/ | 40 tuổi trở lên |
Senior citizens | /ˌsiː.ni.ə ˈsɪt.ɪ.zən/ | Công dân cao tuổi |
In his late fifties | Tầm 58, 59 tuổi | |
(Somewhere) around 50 | Tầm 50 tuổi | |
Getting on for 70 | Người sắp bước sang tuổi 70 |
Từ vựng | Phiên âm | Ý nghĩa |
Environmentalist | /ɪnˌvaɪ.rənˈmen.təl.ɪst/ | Nhà bảo vệ môi trường |
Philanthropist | /fɪˈlæn.θrə.pɪst/ | Nhà từ thiện |
Security officer | sɪˈkjʊərɪti ˈɒfɪsə | Nhân viên an ninh |
Programmer | ˈprəʊgræmə | Lập trình viên |
Businessman | ˈbɪznɪsmən | Doanh nhân |
Financial adviser | faɪˈnænʃəl ədˈvaɪzə | Cố vấn tài chính |
Veterinary surgeon | ˈvɛtərɪnəri ˈsɜːʤən | Bác sĩ thú y |
Construction worker | kən’strʌkʃn ‘wə:kə | Công nhân xây dựng |
Hotel manager | həʊˈtɛl ˈmænɪʤə | Quản lý khách sạn |
Tourist guide | ˈtʊərɪst gaɪd | Hướng dẫn viên du lịch |
Từ vựng | Phiên âm | Ý nghĩa |
Outspoken | /ˌaʊtˈspəʊ.kən/ | Thẳng thắn, ngay thẳng |
Ambitious | /æmˈbɪʃ.əs/ | Tham vọng |
Compassionate | /kəmˈpæʃ.ən.ət/ | Từ bi |
Resilience | /rɪˈzɪl.jəns/ | Sự kiên cường |
Adaptable | /əˈdæptəbl/ | Có khả năng thích nghi tốt |
Decisive | /dɪˈsaɪsɪv/ | Quyết đoán |
Diplomatic | /ˌdɪpləˈmætɪk/ | Khôn khéo |
Strong-willed | /ˌstrɒŋˈwɪld/ | Ý chí mạnh mẽ |
well-educated | /ˌwel ˈed.jʊ.keɪ.tɪd/ | Được giáo dục tốt |
Conscientious | /,kɔn∫i’en∫əs/ | Chu đáo |
Extroverted | /ˈekstrəvɜːtɪd/ | Hướng ngoại |
Mischievous | /ˈmɪstʃəvəs/ | Tinh nghịch, láu lỉnh |
Idiom | Ý nghĩa |
(Be) as pretty as a picture | Xinh như một bức tranh |
As agile as a monkey | Nhanh nhẹn, tháo vát |
Stick out like a sore thumb | Quá nổi bật, khác biệt so với những người xung quanh |
The gift of the gab | Có tài ăn nói, ăn nói thuyết phục |
As graceful as a swan | Rất duyên dáng, nhanh nhẹn |
(be) like two peas in a pod | Giống nhau như 2 giọt nước |
In the face of adversity | Khi đối mặt với nghịch cảnh |
To look on the bright side | Nhìn vào mặt tích cực |
A mover and shaker | Những người có quyền uy, có sức ảnh hưởng trong một lĩnh vực |
A smart cookie | thông minh và tài giỏi |
Have/got a heart of gold | Rộng lượng, tốt bụng và có trái tim nhân hậu |
Knee-high to a grasshopper | Rất bé bỏng và còn nhỏ |
Xem thêm: Trọn bộ từ vựng IELTS Speaking theo chủ đề và cách học hiệu quả
A celebrity that I’d be honored to meet is Taylor Swift. Swift is an acclaimed musician who has acquired a global reputation for numerous hits over the past 20 years. She is also widely known for her exceptional song-writing ability.
I started listening to Taylor Swift’s music since middle school. I’ve been a huge fan of hers ever since. I find her tunes incredibly catchy and have always admired her lyrical skills. Also, through watching numerous interviews and talk shows featuring Taylor, I’ve come to adore her calm and collected personality, which is why I’d love to be able to interact with her in person.
Furthermore, Taylor Swift has long been my role model for many reasons. She’s not only a talented musician but also an independent and headstrong woman, who works hard to achieve her goals and fight for what she believes in. She never lets backlash and criticism get in the way of her success. It would be wonderful if I could simply chat with her over coffee about how she has overcome drawbacks in her career. I could learn a lot from that.
I'm going to talk about my grandfather, who took excellent care of me when I was a child. He's currently 80 years old and lives with my parents in Dong Nai province, not far from here.
First and foremost, he is a really knowledgeable individual. He used to travel a lot when he was younger. I know he has dealt with a variety of issues, so he has a wealth of useful knowledge and life lessons to share with his children and grandkids. I recall falling off my bike numerous times when I initially started learning to ride a bike. I wanted to quit every time I fell, but he urged me, 'No matter how difficult a situation is, never give up.' It's alright if you fail!
It's alright if you fail! You can do anything if you put your heart into it.' What he said is incredibly inspiring and meaningful to me.
Second, he is a caring individual. My parents were both quite busy with work when I was a youngster, so I spent most of my time at home with Grandpa. My grandfather told me that when I was little, I was really mischievous. If I desired anything, I would cry for hours until I had it. I know he adores me since he frequently gives me what I want without informing my parents.
Finally, he is really nice and generous. He devotes a significant amount of time to volunteer activities such as local environmental campaigns and other community service projects.
I miss him terribly, and I know he misses me as well. Despite the fact that I am currently quite busy with work, I still manage to visit him every two months. So, if I had to choose someone who looked after me as a child, it would have to be my grandfather.
Với bất kỳ bài kiểm tra nào, một trong những khía cạnh dẫn đến thành công là sở hữu kho từ vựng chất lượng và luận điểm chặt chẽ, ấn tượng giúp bạn ghi điểm với giám khảo. Bắt đầu ngay hôm nay cùng IDP.
Ngoài những bí quyết giúp bạn tích lũy vốn từ vựng khi làm bài thi, bạn có thể tham khảo kho tài liệu luyện thi IELTS sẵn có của IDP bao gồm các Hội thảo IELTS, Khóa học luyện thi và các mẹo từ các chuyên gia IELTS quốc tế. Điều này sẽ giúp bạn làm quen với cấu trúc bài thi, học cách phân bổ thời gian hợp lý giúp bạn sẵn sàng nhất có thể cho các bài kiểm tra.
Và khi bạn đã sẵn sàng, hãy đăng ký thi IELTS với IDP ngay hôm nay!
Xem thêm:
Bạn hãy tạo hồ sơ để khám phá nhiều tính năng tuyệt vời, bao gồm: gợi ý dành riêng cho bạn, xét duyệt hồ sơ nhanh chóng và nhiều hơn thế nữa!
Watch the story of lifelong dreams, passion and determination that truly reflects the journey of our IELTS test takers. IELTS is the breakthrough to a world of full of incredible.
Dive into our extensive collection of articles by using our comprehensive topic search tool.