Tại sao nên đi du học?
Học ở đâu và học ngành gì?
Làm thế nào để nộp hồ sơ?
Sau khi nhận thư mời nhập học
Chuẩn bị lên đường
Sự kiện và hỗ trợ cho tân du học sinh khi đến nơi
từ vựng kỳ thi sat

Tổng hợp danh sách các từ vựng SAT cần nắm

Chủ đề được đề cập

Để chinh phục kỳ thi SAT, ngoài việc nắm vững cấu trúc ngữ pháp, bạn cũng cần trau dồi vốn từ vựng SAT. Đặc biệt trong phần SAT Reading và Writing, vốn từ vựng phong phú cũng đóng vai trò quan trọng đến điểm số của bài thi. Trong bài viết này, IDP sẽ giúp bạn tổng hợp danh sách từ vựng SAT theo chủ đề.


1. Từ vựng luyện thi sat như thế nào?

Từ vựng là một trong những yếu tố cốt lõi giúp thí sinh đạt điểm cao trong kỳ thi SAT, đặc biệt là ở phần Reading and Writing. Tuy nhiên, sự đa dạng về chủ đề, tính học thuật cao, và sự xuất hiện của các từ vựng lạ, khó nhớ lại trở thành những thách thức lớn mà người học cần vượt qua với chiến lược phù hợp.

{asset.title}

Từ vựng SAT là yếu tố cốt lõi giúp thí sinh đạt điểm cao phần Reading and Writing

Từ vựng chủ đề đa dạng

Từ vựng SAT đa dạng về chủ đề, bao trùm nhiều lĩnh vực khác nhau như khoa học, nghệ thuật, lịch sử và xã hội. Điều này buộc thí sinh phải đối mặt với khối lượng từ vựng khổng lồ để đảm bảo bao quát toàn bộ nội dung có thể xuất hiện trong đề thi. Bạn nên xây dựng nền tảng từ vựng vững chắc, từ cơ bản đến năng cao để chuẩn bị tốt nhất cho mọi dạng bài.

Từ vựng mang tính học thuật

Phần lớn từ vựng SAT mang tính học thuật cao, tập trung vào các thuật ngữ chuyên ngành, ít được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày. Để ghi nhớ và vận dụng từ vựng SAT thành thạo, bạn nên tập trung vào việc học theo cụm từ và ngữ cảnh sử dụng, cũng như nghiên cứu nguồn gốc của từ.

Từ vựng lạ và khó

Ngoài ra, bài thi SAT còn xuất hiện nhiều từ vựng mới lạ, với các từ vay mượn có cách phát âm phức tạp. Vì vậy, bạn nên đầu tư thời gian luyện tập phát âm chính xác ngay từ đầu, đồng thời làm quen với cách đọc các từ khó.

2. Các chủ đề nào thường gặp trong đề thi SAT?

Trong kỳ thi SAT, từ vựng chủ yếu xoay quanh năm lĩnh vực chính, bao gồm:

  • Văn học Mỹ và thế giới: Những tác phẩm kinh điển và văn học đương đại từ các tác giả nổi bật, cả trong và ngoài nước Mỹ.

  • Kinh tế và Khoa học xã hội: Các từ ngữ liên quan đến các vấn đề xã hội, chính trị, và các sự kiện lịch sử có ảnh hưởng đến văn hóa và quyền lợi tại Mỹ.

  • Khoa học tự nhiên: Tập trung vào từ vựng chuyên ngành trong các lĩnh vực như Sinh học, Hóa học, Vật lý và Khoa học Trái Đất.

  • Nghề nghiệp: Các xu hướng nghề nghiệp nổi bật trong các lĩnh vực như công nghệ thông tin và chăm sóc sức khỏe.

  • Nhân văn học: Từ vựng xoay quanh nghệ thuật, phim ảnh, âm nhạc, và văn học.

Dưới đây là danh sách từ vựng SAT được chia theo chủ đề, giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và vận dụng hơn:

Về lịch sử

Từ vựng

Loại từ

Phát âm

Ý nghĩa

Archaeologist

Noun

/ˌɑːrkiˈɒlədʒɪst/

Nhà khảo cổ học

Benevolent

Adjective

/bɪˈnevələnt/

Nhân từ, nhân ái

Condone

Verb

/kənˈdəʊn/

Chấp nhận, tha thứ

Enigmatic

Adjective

/ˌenɪɡˈmæt̬ɪk/

Bí ẩn, khó hiểu

Enthroned

Adjective

/ɪnˈθrəʊnd/

Được kế vị, tôn làm vua

Indigenous

Adjective

/ɪnˈdɪdʒənəs/

Bản địa

Inevitable

Adjective

/ɪˈnevɪt̬əbəl/

Không thể tránh khỏi

Obsolete

Adjective

/ˌɑːbsəˈliːt/

Lỗi thời

Hierarchy

Noun

/ˈhaɪrɑːrki/

Hệ thống thứ bậc

Prehistoric

Adjective

/ˌpriːhɪsˈtɒrɪk/

Thời tiền sử

Prevail

Verb 

/prɪˈveɪl/

Chiếm ưu thế, đánh bại

Primeval

Adjective

/praɪˈmiːvəl/

Nguyên thủy

Privilege

Noun 

/ˈprɪvəlɪdʒ/

Đặc quyền

Quaint

Adjective

/kweɪnt/

Cổ, lạ

Reminisce

Verb 

/ˌremɪˈnɪs/

Hồi tưởng

Susceptible

Adjective

/səˈseptəbəl/

Dễ bị ảnh hưởng

Tactic

Noun 

/ˈtæktɪk/

Chiến thuật

Về kinh tế

Từ vựng

Loại từ

Phát âm

Ý nghĩa

Asset

Noun 

/ˈæset/

Tài sản

Balance sheet

Noun 

/ˈbæləns ʃiːt/

Bảng cân đối kế toán

Commodity

Noun 

/kəˈmɒdəti/

Hàng hóa

Deflation

Noun 

/dɪˈfleɪʃən/

Giảm phát

Equity

Noun 

/ˈekwɪti/

Vốn chủ sở hữu

Inflation

Noun 

/ɪnˈfleɪʃən/

Lạm phát

Liabilities

Noun 

/ˌlaɪəˈbɪlətiz/

Nợ phải trả

Merger

Noun 

/ˈmɜːrdʒər/

Sáp nhập

Recession

Noun 

/rɪˈseʃən/

Suy thoái kinh tế

Revenue

Noun 

/ˈrevənjuː/

Doanh thu

Subsidy

Noun 

/ˈsʌbsɪdi/

Trợ cấp

Về khoa học tự nhiên

Từ vựng

Loại từ

Phát âm

Ý nghĩa

Aggregate

Noun, Adjective

/ˈæɡrɪɡət/

Tổng hợp chất

Analysis

Noun 

/əˈnæləsɪs/

Sự phân tích

Antiseptic

Noun 

/ˌæntiˈseptɪk/

Chất khử trùng

Atmospheres

Noun 

/ˈætməsfɪər/

Bầu khí quyển

Combust

Verb 

/kəmˈbʌst/

Đốt cháy

Erode

Verb 

/ɪˈrəʊd/

Xói mòn

Constellation

Noun 

/ˌkɒnstəˈleɪʃən/

Chòm sao

Statistics

Noun 

/stəˈtɪstɪks/

Số liệu thống kê

Từ vựng văn học 

Từ vựng

Loại từ

Phát âm

Ý nghĩa

Acclaim

Noun 

/əˈkleɪm/

Hoan nghênh (tác phẩm nghệ thuật)

Cadence

Noun 

/ˈkeɪdəns/

Nhịp điệu

Chronicle

Noun 

/ˈkrɒnɪkəl/

Sử sách

Critics

Noun 

/ˈkrɪtɪks/

Nhà phê bình

Erudite

Adjective 

/ˈerudaɪt/

Thông thái, uyên bác

Etymology

Noun 

/ˌet̬əˈmɒlədʒi/

Từ nguyên học

Excavate

Verb 

/ˈekskəveɪt/

Khai quật

Folklore

Noun 

/ˈfəʊklɔːr/

Văn hóa dân gian

Inspiration

Noun 

/ˌɪnspɪˈreɪʃən/

Nguồn cảm hứng

Laconic

Adjective 

/ləˈkɒnɪk/

Ngắn gọn, súc tích

Movement

Noun 

/ˈmuːvmənt/

Phong trào

Parody

Noun 

/ˈpærədi/

Châm biếm tác phẩm

Performance

Noun 

/pəˈfɔːməns/

Buổi biểu diễn

Prescient

Adjective 

/ˈpreʃənt/

Tiên tri

Renown

Noun 

/rɪˈnaʊn/

Danh tiếng

Playwright

Noun 

/ˈpleɪˌraɪt/

Nhà soạn kịch

Các từ vựng phổ biến khác

Từ vựng

Loại từ

Phát âm

Ý nghĩa

Abrupt

Adjective 

/əˈbrʌpt/

Đột ngột

Accessible

Adjective 

/ækˈsesəbl̩/

Dễ dàng tiếp cận

Adhesive

Noun 

/ædˈhiːsɪv/

Chất dính

Ambiguous

Adjective 

/æmˈbɪɡjuəs/

Mơ hồ

Arguable

Adjective 

/ˈɑːr.ɡjʊəbl̩/

Có thể tranh cãi

Bargain

Noun , Verb

/ˈbɑːrɡɪn/

Mặc cả, thương lượng

Confer

Verb 

/kənˈfɜːr/

Thảo luận

Consequently

Adverb 

/ˈkɒnsɪkwəntli/

Do đó, kết quả là

Criteria

Noun 

/kraɪˈtɪəriə/

Tiêu chí

Depict

Verb 

/dɪˈpɪkt/

Miêu tả

Disparity

Noun 

/dɪˈspærət̬i/

Sự chênh lệch

Distinguish

Verb 

/dɪˈstɪŋɡwɪʃ/

Phân biệt

Evoke

Verb 

/ɪˈvoʊk/

Gợi lên

Incorporate

Verb 

/ɪnˈkɔːrpəreɪt/

Hợp nhất

Regardless

Adjective , Adverb 

/rɪˈɡɑːrdləs/

Không quan trọng

Mitigate

Verb 

/ˈmɪt̬əɡeɪt/

Làm giảm nhẹ

Occur

Verb 

/əˈkɜːr/

Xảy ra

Prevalence

Noun 

/ˈprevələns/

Sự phổ biến

Prominent

Adjective 

/ˈprɒmɪnənt/

Nổi bật

Relative

Adjective 

/ˈrelətɪv/

Tương đối


Noun 


Người thân

Substantial

Adjective 

/səbˈstænʃəl/

Đáng kể, có ý nghĩa lớn lao

3. Bộ 400 từ vựng SAT của các chủ đề cần biết

Ghi chú phần loại từ:

Adjective (a): tính từ

Verb (v): động từ

Noun (n) danh từ

Từ vựng

Loại từ

Ý nghĩa

Aesthetic

(a)

Liên quan đến cái đẹp hoặc sự cảm nhận cái đẹp.

Undermine

(v)

Làm suy yếu hoặc phá hoại nền tảng,phá hoại.

(a)

Có chiều sâu, sự thấu hiểu sâu sắc.

Refute

(v)

Chứng minh điều gì đó sai, bác bỏ bằng lý lẽ.

(a)

Nghi ngờ, không tin tưởng.

Ambivalent

(a)

Có cảm xúc trái ngược hoặc không chắc chắn về điều gì.

Hostile

(a)

Thù địch, không thân thiện.

Condemn

(v)

Lên án mạnh mẽ, chỉ trích.

Assert

(v)

Tuyên bố một cách tự tin.

Nostalgia

(n)

Nỗi nhớ về quá khứ.

Pretense

(n)

Sự giả tạo, hành động với mục đích lừa dối.

Cynical

(a)

Tin rằng mọi người đều có động cơ ích kỷ, hoài nghi.

Obscure

Mơ hồ, khó hiểu.

Convention

(n)

Thói quen, tập tục, hoặc quy ước

đã được chấp nhận.

Contempt

(n)

Cảm giác khinh miệt, coi thường.

Foster

(v)

Nuôi dưỡng, thúc đẩy.

Pragmatic

(a)

Thực dụng, quan tâm đến tính thực tế.

Revere

(v)

Tôn kính, ngưỡng mộ với sự kính trọng.

Anecdote

(n)

Một câu chuyện ngắn mang tính cá nhân.

Disparage

(v)

Nói về ai đó một cách coi thường, làm giảm giá trị.

Exemplary

(a)

Gương mẫu, đáng để noi theo.

Substantiate

(v)

Cung cấp bằng chứng,

xác minh.

Trivial

(n)

Không quan trọng, tầm thường.

Depict

(v)

Miêu tả, thể hiện bằng ngôn ngữ hoặc hình ảnh.

Indifferent

(n)

Thờ ơ, không quan tâm.

Anthropology

(n)

Nghiên cứu con người

và xã hội loài người.

Futile

(n)

Vô ích, không có kết quả.

Indignant

(a)

Tức giận vì sự bất công.

Reconcile

(v)

Hòa giải, dàn xếp.

Sarcasm

(n)

Lời mỉa mai, châm biếm để chế nhạo.

Abstract

(a)

Trừu tượng, khó hiểu.

Advocate

(v)

Ủng hộ, bào chữa.

Ambiguous

(a)

Mơ hồ,

có thể hiểu theo nhiều nghĩa.

Eccentric

(a)

Lập dị, kỳ quặc.

Implausible

(a)

Khó tin, không hợp lý.

Temperate

(a)

Điều độ, ôn hòa.

Arrogant

(a)

Kiêu ngạo, tự phụ.

Complacent

(a)

Tự mãn, không quan tâm.

Embellish

(v)

Trang trí, làm đẹp thêm.

Evoke

(v)

Gợi lên, gợi nhớ cảm xúc hoặc ký ức.

Prudent

(a)

Thận trọng, biết tính toán trước.

Suppress

(v)

Đàn áp, ngăn chặn.

Acquire

(v)

Mua hoặc đạt được điều gì cho bản thân.

Aspiration

(n)

Hy vọng hoặc tham vọng đạt được điều gì.

Augment

(v)

Làm tăng thêm, gia tăng bằng cách bổ sung.

Avid

(a)

Có sự hứng thú sâu sắc, nhiệt tình với điều gì, đặc biệt là sở thích.

Belie

(v)

Gây hiểu lầm; che giấu hoặc làm sai lệch.

Concise

(a)

Ngắn gọn, rõ ràng trong lời nói hoặc văn bản.

Discern

(v)

Nhận thức, nhận ra hoặc phân biệt điều gì.

Disillusion

(v)

Làm ai đó vỡ mộng; giúp ai đó nhìn nhận thực tế.

Disingenuous

(a)

Không trung thực

hoặc không chân thành.

Emphatic

(a)

Được nhấn mạnh hoặc biểu hiện một cách rõ ràng.

Endure

(v)

Chịu đựng qua khó khăn hoặc gian khổ.

Eradicate

(v)

Tiêu diệt hoàn toàn; xóa bỏ.

Exacerbate

(v)

Làm trầm trọng thêm vấn đề hoặc tình huống xấu.

Frugal

(a)

Tiết kiệm trong việc chi tiêu; cẩn thận.

Illuminate

(v)

Chiếu sáng; làm sáng tỏ hoặc giải thích.

Ingenuous

(a)

Ngây thơ, không nghi ngờ; thật thà.

Lament

(v)

Bày tỏ sự đau buồn hoặc tiếc nuối một cách sâu sắc.

Meticulous

(a)

Rất chú ý đến chi tiết; cực kỳ cẩn thận.

Orthodox

(a)

Tuân theo những gì được chấp nhận rộng rãi hoặc truyền thống.

Perpetuate

(v)

Làm điều gì tiếp tục mãi mãi.

Prevalent

(a)

Phổ biến ở một khu vực hoặc thời gian cụ thể.

Provocative

(a)

Gây kích thích hoặc tạo ra phản ứng mạnh mẽ.

Spontaneous

(a)

Tự phát, không có kế hoạch trước.

Subjective

(a)

Dựa trên cảm xúc hoặc ý kiến cá nhân, không khách quan.

Supplant

(v)

Thay thế vị trí của điều gì.

Avert

(v)

Quay đi; ngừng hoặc ngăn chặn điều gì đó xảy ra.

Awestruck

(a)

Đầy ngạc nhiên và tôn trọng, thán phục.

Baffle

(v)

Làm cho ai đó hoàn toàn bối rối hoặc hoang mang.

Cajole

(v)

Thuyết phục ai đó làm điều gì thông qua khen ngợi, dụ dỗ.

Clarity

(n)

Sự rõ ràng, dễ hiểu.

Constrain

(v)

Hạn chế hoặc giới hạn ai đó hoặc điều gì đó.

Cordial

(a)

Thân thiện, ấm áp và dễ chịu.

Corroborate

(v)

Xác nhận

hoặc cung cấp sự hỗ trợ cho điều gì đó.

Debilitate

(v)

Làm yếu đi, làm suy nhược.

Debunk

(v)

Phơi bày sự sai lệch; bác bỏ điều gì sai hoặc không thực tế.

Defer

(v)

Hoãn lại một sự việc hoặc hành động đến thời gian sau.

Detract

(v)

Làm giảm giá trị hoặc uy tín của ai đó hoặc điều gì đó.

Dilatory

(a)

Chậm chạp trong hành động; có mục đích gây trì hoãn.

Discord

(n)

Sự bất đồng, xung đột giữa những người hoặc nhóm người.

Discrepancy

(n)

Sự khác biệt, không khớp nhau giữa các thông tin

hoặc quan điểm.

Dispel

(v)

Xua tan, làm biến mất điều gì đó (đặc biệt là niềm tin sai lệch).

Disperse

(v)

Phân tán, phân bố hoặc rải ra trên diện rộng.

Disseminate

(v)

Truyền bá rộng rãi, phân phát thông tin.

Dissent

(n)

Sự bất đồng, sự từ chối chấp nhận những niềm tin hay quan điểm nhất định.

Earnest

(a)

Có thái độ nghiêm túc, thành thật và nỗ lực hết mình.

Effusive

(a)

Biểu lộ cảm xúc mạnh mẽ hoặc sự nhiệt tình một cách công khai.

Elicit

(v)

Khơi gợi, kéo ra (thường là cảm xúc từ ai đó).

Enigma

(n)

Một điều hoặc người bí ẩn, khó hiểu.

Equanimity

(n)

Sự bình tĩnh,

sự điềm tĩnh trong mọi tình huống.

Esoteric

(a)

Hiểu được chỉ bởi một số ít người có kiến thức chuyên môn.

Estrangement

(n)

Sự xa lánh

hoặc tách biệt khỏi một nhóm xã hội.

Eulogy

(n)

Bài phát biểu ca ngợi một người vừa qua đời.

Exonerate

(v)

Xóa bỏ tội lỗi, làm cho ai đó vô tội.

Exorbitant

(a)

Quá mức; cao ngất ngưởng, đặc biệt là giá cả hoặc chi phí.

Extraneous

(a)

Không liên quan, không cần thiết đối với vấn đề chính.

Exuberant

(a)

Nhiệt huyết, đầy năng lượng và sự hứng khởi.

Facetious

(a)

Đùa cợt, thiếu nghiêm túc khi đối diện với vấn đề quan trọng.

Fallacy

(n)

Niềm tin sai lầm, lý lẽ sai trái.

Fallible

(a)

Có thể mắc sai lầm, dễ bị sai lầm.

Feasible

(a)

Có thể thực hiện được, khả thi.

Flippant

(a)

Không nghiêm túc, thiếu tôn trọng khi nói về vấn đề nghiêm trọng.

Gregarious

(a)

Thích giao tiếp, thích sự có mặt của mọi người.

Idealism

(n)

Niềm tin vào sự hoàn hảo, những điều lý tưởng mặc dù không thực tế.

Illusory

(a)

Không có thật, chỉ là ảo tưởng, không thực tế.

Induce

(v)

Thuyết phục hoặc gây ảnh hưởng để ai đó làm gì.

Inhibit

(v)

Cản trở, ngăn chặn hành động hoặc tiến trình của điều gì đó.

Inquisitive

(a)

Hiếu kỳ, tò mò, muốn tìm hiểu hoặc khám phá.

Insipid

(a)

Nhạt nhẽo, thiếu hương vị, không thú vị.

Insolence

(n)

Thái độ thô lỗ, bất kính.

Invigorate

(v)

Tiếp thêm sức sống, năng lượng cho ai đó hoặc điều gì đó.

Jaded

(a)

Mệt mỏi, thiếu hứng thú vì đã trải qua quá nhiều hoặc quá nhiều lần.

Judicious

(a)

Cẩn trọng, khôn ngoan, đưa ra quyết định sáng suốt.

Juxtapose

(v)

Đặt cạnh nhau để so sánh hoặc làm nổi bật sự khác biệt giữa các vật thể, ý tưởng.

Keen

(a)

Sắc sảo, nhạy bén, rất quan tâm đến điều gì đó.

Solemn

(a)

Trang trọng, nghiêm túc, đầy dignified.

Sycophant

(n)

Người nịnh bợ để đạt được lợi ích cá nhân, người xu nịnh.

Tactile

(a)

Liên quan đến cảm giác xúc giác, có thể cảm nhận được.

Tranquil

(a)

Bình yên, thanh thản, không có sự xáo trộn.

Transcend

(v)

Vượt qua giới hạn, vượt lên trên.

Treacherous

(a)

Nguy hiểm và không thể dự đoán trước

Turmoil

(n)

Tình trạng xáo trộn, rối loạn, hỗn loạn.

Vulgar

(a)

Thô lỗ, thô tục, khiếm nhã, xúc phạm.

Warrant

(n)

Cơ sở, lý do, hoặc quyền lực cho hành động hoặc niềm tin.

Abstruse

(a)

Khó hiểu, tối nghĩa, phức tạp.

Acute

(a)

Sắc bén, nhạy bén, hoặc đau đớn mãnh liệt (về thể chất hoặc tinh thần).

Adversary

(n)

Kẻ thù, đối thủ.

Amateur

(n)

Người mới bắt đầu, người tham gia một cách giải trí.

Anachronistic

(a)

Không hợp với thời đại,

lỗi thời.

Arbitrate

(v)

Giải quyết tranh chấp bằng phán quyết.

Arid

(a)

Khô cằn, thiếu mưa, không có nước.

Assiduous

(a)

Chăm chỉ, siêng năng, làm việc hết mình.

Audible

(a)

Có thể nghe được, rõ ràng.

Authoritative

(a)

Đáng tin cậy, chính xác,

có thẩm quyền.

Aversion

(n)

Sự ghét bỏ, ác cảm, phản cảm với một điều gì đó.

Banal

(a)

Thiếu sự sáng tạo, tẻ nhạt, nhàm chán.

Caricature

(n)

Một mô tả phóng đại nhằm chế giễu ai đó.

Catastrophic

(a)

Thảm họa, tai hại,

gây tổn thất lớn.

Caustic

(a)

Chế nhạo một cách cay độc, chua cay, gây đau đớn.

Charlatan

(n)

Kẻ gian lận, lừa đảo, kẻ mạo danh.

Circumscribed

(a)

Hạn chế,

bị giới hạn trong phạm vi nhất định.

Concord

(n)

Sự hòa hợp, sự đồng thuận, một thỏa thuận giữa các bên.

Conducive

(a)

Góp phần làm cho một kết quả nào đó trở nên có thể xảy ra, tạo điều kiện.

Conformity

(n)

Hành vi phù hợp với các quy tắc,

tín ngưỡng xã hội.

Confound

(v)

Làm cho ai đó bối rối, ngạc nhiên và khó hiểu.

Consensus

(n)

Sự đồng thuận,

sự đồng ý chung.

Conspicuous

(a)

Dễ thấy, nổi bật, thu hút sự chú ý.

Consummate

(a)

Tuyệt vời, đầy đủ,

có kỹ năng cao.

Contrite

(a)

Cảm thấy hối hận, ăn năn vì những sai lầm.

Curative

(n)

Có khả năng chữa trị, phục hồi.


4. Tip học từ vựng luyện thi SAT nhanh chóng, đơn giản, và hiệu quả

Việc luyện từ vựng SAT là một quá trình đòi hỏi sự kiên nhẫn và phương pháp học hiệu quả. Dưới đây là một số tip học từ vựng SAT hiệu quả mà bạn có thể áp dụng:

{asset.title}

Việc nâng cao vốn từ vựng SAT là một quá trình đòi hỏi sự kiên nhẫn

  • Flashcards là phương pháp học đơn giản nhưng cực kỳ hiệu quả. Mỗi thẻ Flashcard sẽ có từ vựng ở một mặt, nghĩa của từ ở mặt còn lại, giúp bạn ghi nhớ nhanh chóng. Với Flashcards, bạn có thể học ở bất kỳ đâu và bất kỳ lúc nào.

  • Áp dụng phương pháp như 8s – xem và phát âm từ trong vòng 8 đến 15 giây – hoặc Waterfall – chia từ vựng thành các nhóm và dần dần chuyển từng từ từ nhóm khó sang nhóm dễ. 

  • Việc học cùng nhóm sẽ giúp bạn tiếp thu nhanh hơn. Mỗi thành viên trong nhóm có thể cùng nhau kiểm tra và thảo luận về các từ vựng khó. Bên cạnh đó, một môi trường học tập nghiêm túc với chế độ thưởng phạt sẽ tạo động lực mạnh mẽ để bạn chăm chỉ học hơn.

  • Hãy lập danh sách các từ khó và dành thời gian học kỹ hơn. Bạn có thể sử dụng Flashcard hoặc các phần mềm học từ vựng như Cram hay Quizlet để luyện tập liên tục.

  • Luyện tập với đề thi thử giúp bạn không chỉ củng cố những từ đã học mà còn làm quen với các câu hỏi thực tế trong bài thi. Đồng thời, bạn cũng sẽ hiểu rõ hơn về cách thức xuất hiện của từ vựng trong đề thi, từ đó cải thiện khả năng xử lý thông tin hiệu quả.

  • Đọc sách bằng tiếng Anh là một cách tuyệt vời để mở rộng vốn từ của bạn. Bạn có thể chọn các tác phẩm văn học kinh điển, tiểu thuyết hay sách báo để luyện tập.

Qua bài viết này, hy vọng bạn đã nạp thêm một lượng từ vựng SAT cần nắm vào cuốn từ điển luyện thi của bạn. Việc nắm vững các từ vựng SAT không chỉ giúp bạn làm bài hiệu quả hơn mà còn nâng cao khả năng tư duy và hiểu bài thi một cách sâu sắc. Hãy chăm chỉ luyện tập và áp dụng các phương pháp học phù hợp để ghi nhớ các từ vựng quan trọng.

IDP luôn sẵn sàng đồng hành cùng bạn trong mọi bước đi của hành trình du học, từ việc hỗ trợ hướng dẫn làm hồ sơ, hoàn tất các thủ tục cần thiết cho đến việc tìm kiếm những cơ hội học bổng du học Mỹ lên đến 100%. Đặc biệt, bạn còn có cơ hội tham gia các buổi hội thảo du học của IDP, nơi bạn có thể gặp gỡ trực tiếp các đại diện trường và nhận xét hồ sơ ngay tại chỗ.

Để được tư vấn du học chi tiết và nhận sự hỗ trợ từ đội ngũ chuyên gia của IDP, hãy gọi ngay đến hotline IDP 19006955. IDP rất hân hạnh được đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục giấc mơ du học!

Xem thêm:

Hướng dẫn cách đăng ký thi SAT chi tiết

Giải quyết mọi nhu cầu du học chỉ với một tài khoản

Bạn hãy tạo hồ sơ để khám phá nhiều tính năng tuyệt vời, bao gồm: gợi ý dành riêng cho bạn, xét duyệt hồ sơ nhanh chóng và nhiều hơn thế nữa!

Những bài viết liên quan

Search for articles

Dive into our extensive collection of articles by using our comprehensive topic search tool.

Select a category